Inox 316
Sản phẩm Inox 316 do Châu Á Châu cung cấp
Cụm từ Steel Use Stainless 316 được viết tắt là SUS 316 có nghĩa là thép không gỉ hay cách gọi phổ biến là inox 316. Ký hiệu SUS 316 là thép không gỉ được đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật của tổ chức công nghiệp JIS Nhật Bản.
Thép không gỉ thực chất là một loại thép với khả năng chống lại sự ăn mòn tuy nhiên thì khả chống ăn mòn sẽ phụ thuộc vào thành phần tạo nên nó. Dựa vào cấu tạo thành phần thép không gỉ được chia thành nhiều loại SUS 316, SUS 304, SUS 201, SUS 430,…
Do đặc thù thành phần cấu tạo inox 316 có tính ứng dụng cao với số lượng được tiêu thụ đứng thứ 2 trong các loại inox, chiếm khoảng 20% sản lượng inox được sản xuất hiện nay.
Ngoài thép không gỉ 316 tiêu chuẩn, còn có inox 316L – là loại chứa hàm lượng carbon thấp (L là chữ viết tắt của Low *). Đối với những sản phẩm được gia công bằng cách hàn, ứng dụng của chúng là khá cao vì giúp tránh được sự xói mòn ở những mối hàn đó
Đây là một trong những đặc tính của sản phẩm thép không gỉ 304 hay inox 304 mà Châu Á Châu cung cấp.
Bảng cấu tạo thành phần hóa học của inox 304, 316, 316L
Mác thép | Carbon
(C) |
Mangan
(Mn) |
Phốt pho
(P) |
Lưu huỳnh
(S) |
Silic
(Si) |
Chrome
(Cr) |
Niken
(Ni) |
Molypden
(Mo) |
Các nguyên tố khác |
SUS 304 | 0.08max | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 17.00 19.00 |
8.00
10.00 |
– | – |
SUS 316 | 0.08max | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 16.00 18.00 |
10.00 14.00 |
2.00 3.00 |
– |
SUS 316L | 0.03max | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 16.00 18.00 |
10.00 14.00 |
2.00 3.00 |
– |
Theo bảng thành phần cấu tạo trên, có thể thấy, thành phần Carbon, Mangan, Photpho, Lưu huỳnh, Silic có tỉ lệ giống với SUS304 (ngoại trừ thành phần carbon ở inox 316L thấp hơn như đã đề cập ở trên). Nguyên tố Crom ở thành phần inox 316 thấp hơn ở inox 304 1% và Niken ở inox 316 cao hơn inox 304 từ 2% – 4%. Ngoài ra, ở inox 316 còn có Molypden, là nguyên tố giúp nó có tính năng chống ăn mòn tổng thể vượt trội hơn so với inox 304, đặc biệt trong môi trường chứa Clorua cao.
Ứng dụng mác inox SUS 316 trong đời sống
- Được dùng sản xuất các thiết bị trong ngành thực phẩm và đặc biệt trong các môi trường chứa nhiều Clorua.
- Thiết bị y tế, các dụng cụ thiết bị dùng trong môi trường bắt buộc độ sạch nghiêm khắc như bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối…
- Được ứng dụng trong ngành hàng hải như phụ kiện tàu biển, tàu biển, mỏ neo, hay phụ kiện máy bay…
- Được sử dụng để làm bồn chứa hóa chất, hay trong ngành vận chuyển.
- Công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước
- Xây dựng nhà máy tái chế hạt nhân.
- Sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc, các công trình ngoài trời và ở khu vực đặc biệt, hoặc khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.
Tại Châu Á Châu, chúng tôi có sẵn các sản phẩm Inox 316 với độ dày 4.0 mm, độ bóng No1 với các quy cách sau:
Mác thép | Độ dày | Độ bóng | Quy cách cuộn (mm) |
316 | 4.0 mm | No1 | 1500 x cuộn |
316 | 4.0 mm | No1 | 1500 x 6000 |
316 | 4.0 mm | No1 | 600 x cuộn |